COUNTRY / REGION
Bộ ổn định hình ảnh đã được giảm kích thước đáng kể (nhỏ hơn 30% và nhẹ hơn 20%), nhưng không ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động. Bộ ổn định mới sử dụng nam châm thay cho lò xo và cảm biến con quay hồi chuyển hiệu suất cao, cải thiện độ chính xác cao hơn 8 lần so với trên X-H1. Ngoài ra, cấu trúc giảm xóc mới được tích hợp trong bộ ổn định hình ảnh nên giảm được những rung lắc nhỏ nhất, cho phép màn trập mới nằm trước cảm biến thực hiện hết tiềm năng. Sau cùng, bộ ổn định này có thể thực hiện hiệu chỉnh hơn 10,000 lần mỗi giây để đạt được độ giảm rung lên đến 6.5-stops dùng được với 18 trong tổng số 29 ống kính FUJINON XF.
]]>
Ống kính | Trục | X-T4 | X-H1 |
---|---|---|---|
XF14mmF2.8 R | 5 trục | 6.5 | 5 |
XF16mmF1.4 R WR | 5 trục | 6.5 | 5 |
XF16mm F2.8 R WR | 5 trục | 6.5 | 5 |
XF18mmF2 R | 5 trục | 6.5 | 5 |
XF23mmF1.4 R | 5 trục | 6.5 | 5 |
XF23mmF2 R WR | 5 trục | 6.5 | 5 |
XF27mmF2.8 | 5 trục | 6.5 | 5 |
XF35mmF1.4 R | 5 trục | 6.5 | 5.5 |
XF35mmF2 R WR | 5 trục | 6.5 | 5 |
XC35mmF2 | 5 trục | 6.5 | 5 |
XF50mmF2 R WR | 5 trục | 6.5 | 5 |
XF56mmF1.2 R | 5 trục | 6.5 | 5 |
XF56mmF1.2 R APD | 5 trục | 6.5 | 5 |
XF60mmF2.4 R Macro | 5 trục | 6.5 | 5 |
XF90mmF2 R LM WR | 5 trục | 6 | 5 |
XF8-16mm F2.8 R LM WR | 5 trục | 6.5 | 5 |
XF16-55mmF2.8 R LM WR | 5 trục | 5.5 | 5 |
Ống kính | Trục | X-T4 | X-H1 |
---|---|---|---|
XF80mmF2.8 R LM OIS WR Macro | 5 trục | 5 | 5 |
XF200mmF2 R LM OIS WR | 5 trục | 5.5 | 5 |
XF10-24mmF4 R OIS | 5 trục | 6.5 | 5.5 |
XC15-45mmF3.5-5.6 OIS PZ | 5 trục | 6 | 5 |
XC16-50mmF3.5-5.6 OIS II | 5 trục | 6.5 | 5.5 |
XF16-80mmF4 R OIS WR | 5 trục | 6 | 6 |
XF18-55mmF2.8-4 R LM OIS | 5 trục | 6.5 | 5.5 |
XF18-135mmF3.5-5.6 R LM OIS WR | 5 trục | 5.5 | 5 |
XF50-140mmF2.8 R LM OIS WR | 5 trục | 6 | 5 |
XC50-230mmF4.5-6.7 OIS II | 5 trục | 5.5 | 5 |
XF55-200mmF3.6-4.8 R LM OIS | 5 trục | 5.5 | 5 |
XF100-400mmF4.5-5.6 R LM OIS WR | 5 trục | 5.5 | 5 |
X-T4 có 63 vị trí được niêm kín kháng được thời tiết, mang đến khả năng kháng bụi và độ ẩm cao hơn, giống như máy ảnh X-T3.
Người dùng có thể chụp ảnh mà không bận tâm, khi biết rằng máy ảnh có khả năng hoạt động ở nhiệt độ thấp đến -10 độ C và trong điều kiện khắc nghiệt như mưa hoặc nhiều bụi.
X-T4 có ba chế độ nâng cao ‘Boost’ để thay đổi tốc độ phản hồi của màn hình LCD và khung ngắm EVF tùy vào điều kiện chụp ảnh.
Ưu tiên độ sáng
Làm nổi bật chủ thể khi chụp trong điều kiện ánh sáng yếu
Ưu tiên độ phân giải
Cho phép nhìn thấy nhiều chi tiết rõ ràng hơn
Ưu tiên tốc độ khung hình
Giúp hiển thị chuyển động mượt hơn, rất cần khi chụp đối tượng đang di chuyển
Tiết kiệm | Bình thường | Nâng cao (ánh sáng yếu) | Nâng cao (độ phân giải) | Nâng cao (tốc độ khung hình) | |
---|---|---|---|---|---|
Tốc độ lấy nét tự động | 0.08 giây | 0.08 giây | 0.02 giây | 0.02 giây | 0.02 giây |
Tốc độ khung hình LCD | 30fps | 60fps | 30fps | 60fps | 60fps |
Tốc độ khung hình EVF | 60fps | 60fps | 30fps | 60fps | 100fps |
Chụp định kỳ | 0.17 giây | 0.17 giây | 0.17 giây | 0.17 giây | 0.17 giây |
Độ trễ nút chụp | 0.035 giây | 0.035 giây | 0.035 giây | 0.035 giây | 0.035 giây |
Tiết kiệm năng lượng | 12 giây | Không | Không | Không | Không |
X-T4 sử dụng pin “NP-W235” dung lượng lớn, có thể chụp khoảng 500 khung hình cho mỗi lần sạc ở chế độ tiêu chuẩn và 600 khung hình trong chế độ tiết kiệm. Khi dùng 3 pin với tay cầm dọc “VG-XT4” (2 pin trong tay cầm dọc và 1 pin trong máy ảnh), có thể chụp lên đến 1700 khung hình mỗi lần sạc.
Không còn bất kỳ lo lắng nào về thời lượng pin, cho phép chụp ảnh lâu hơn.
Tiết kiệm | Bình thường | Nâng cao (ánh sáng yếu) | Nâng cao (Độ phân giải) | Nâng cao (tốc độ khung hình) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ với thân máy | LCD | 600 khung hình | 500 khung hình | 480 khung hình | 480 khung hình | 480 khung hình |
EVF | 570 khung hình | 500 khung hình | 450 khung hình | 450 khung hình | 450 khung hình | |
với tay cầm dọc VG-XT4 | LCD | 1700 khung hình | 1450 khung hình | 1350 khung hình | 1350 khung hình | 1350 khung hình |
EVF | 1600 khung hình | 1450 khung hình | 1300 khung hình | 1300 khung hình | 1300 khung hình |
Bộ chuyển nguồn AC | Thông qua máy tính | ||||
---|---|---|---|---|---|
15W | 30W | 45W+ | |||
Với thân máy (NP-W235 x 1) | 3.0 giờ | 3.0 giờ | 3.0 giờ | 10 giờ | |
Với bộ sạc đôi BC-W235 (NP-W235 x2) | 3.3 giờ | 2.5 giờ | 2.5 giờ | 20 giờ | |
Với tay cầm dọc & VG-XT4 (NP-W235 x 3) | 5.5 giờ | 3.5 giờ | 3.0 giờ | 30 giờ |